LỜI CẦU NGUYỆN QUYỀN NĂNG VÀ CÓ MỤC ĐÍCH
1 / 22
Họ và tên học viên:
2 / 22
1. Lời cầu nguyện quyền năng đến từ mối thông công gần gũi, mật thiết, và phong phú với Chúa Giêsu và Đức Chúa Cha.
3 / 22
2. Tất cả phụ thuộc vào Đức Chúa Trời cho dù lời cầu nguyện của chúng ta có được đáp lời hay không.
4 / 22
3.Trong Giăng 15:7 từ "các con" được nhắc đến năm lần.
5 / 22
4. Mọi loại cầu nguyện mà chúng ta cầu nguyện cần phải được cầu nguyện trong đức tin.
6 / 22
5. Tất cả các lời cầu nguyện nên được cầu nguyện từ đầu (tâm trí) của chúng ta, chứ không phải từ tấm lòng của chúng ta.
7 / 22
6. Có nhiều loại cầu nguyện khác nhau, một trong số đó là loại cầu nguyện của sự nghi ngờ và vô tín.
8 / 22
7. Theo Ê-phê-sô 6:18 (AMP), chúng ta phải cầu nguyện mọi lúc với mục đích mạnh mẽ và kiên trì.
9 / 22
8. Khi chúng ta cầu nguyện từ một tấm lòng yêu thương, chúng ta luôn muốn mọi người bị phán xét.
10 / 22
9. Lời Chúa vẫn đứng vững cho dù gặp phải những sự chống đối mạnh mẽ.
11 / 22
10. Theo Ga-la-ti 6:9, nếu chúng ta mệt mỏi, nản lòng, và mất lửa thì chúng ta vẫn sẽ gặt hái được kết quả của sự cầu nguyện.
12 / 22
11. Một định nghĩa về sự kiên trì là:
13 / 22
12. Theo Từ điển Webster và Từ điển V.E. Vines Expository, "nhiệt thành" có nghĩa là:
14 / 22
13. Trong Rô-ma 5:5, Kinh Thánh nói với chúng ta rằng tình yêu thương của Đức Chúa Trời tuôn tràn ra từ nơi nào trong chúng ta:
15 / 22
14. Nếu chúng ta muốn có sự đảm bảo rằng những lời cầu nguyện của chúng ta được lắng nghe và đáp lời, thì chúng phải cầu nguyện:
16 / 22
15. Chúa Giê-su nói trong Giăng 16:24 rằng Ngài muốn chúng ta cầu xin và nhận được để:
17 / 22
Điền từ: Chọn từ đúng nhất cho mỗi câu và điền vào khoảng trống ở bên trái. Lưu ý rằng mỗi từ chỉ có thể được sử dụng một lần và có nhiều từ để chọn hơn là số khoảng trống để điền.
18 / 22
16. Đây là_____ mà chúng ta có được trước mặt Ngài: Ấy là nếu chúng ta cầu xin điều gì theo ý muốn Ngài thì Ngài nghe chúng ta.
19 / 22
17. John Wesley nói: "Có vẻ như Đức Chúa Trời______ bởi đời sống cầu nguyện của chúng ta đến nỗi Ngài không thể làm gì cho nhân loại trừ khi ai đó ____ Ngài."
20 / 22
18. ______ đi cùng với ____ đồng nghĩa với việc bạn có thể gánh vác được nhiều điều hơn
21 / 22
19. "Những người đã từng làm rất nhiều việc _______cho Đức Chúa Trời, đều đã từng quỳ gối ______trong sự cầu nguyện."
22 / 22
20. _____ những lời hứa. ______những lời hứa. _____ những lời hứa!
Your score is
Bình luận gần đây